Mua máy đóng gói kẹo socola tự động
Bước đầu tiên khi tìm mua máy đóng gói kẹ socola (chocolate) cứng là bạn phải xác định được loại kẹo socola mình định đóng gói là loại nào trong hai loại sau: Kẹo sô cô la dạng túi hay kẹo sô cô la dạng thanh?
Tương ứng với 2 loại sản phẩm này sẽ có các loại máy đóng gói socola khác nhau dưới đây. Bao gồm:
Máy đóng gói tự động với bộ chọn và máy dò kết hợp với máy tính, cân định lượng (Full Automatic Packaging Machine With Select And Detector Combined With Computer Combination Weigher)
Máy đóng túi dạng quay (Premade Pouch Rotary Packing Machine).
Máy đóng gói tự động nằm ngang (Horizontal Flow Wrap Machine).
Máy đóng gói kẹo socola dạng túi ( Chocolate bag packaging)
Máy đóng gói tự động dạng đứng
Máy đóng gói hoàn toàn tự động theo chiều đứng thích hợp để đóng gói vật liệu có độ chính xác cao và dễ vỡ như: thực phẩm xốp, cơm giòn, thạch, kẹo, táo cắt lát, bánh bao, sô cô la, thức ăn cho vật nuôi, đồ kim loại nhỏ, thuốc, v.v.
Máy đóng túi socola loại này gồm các model: APZV-420A, APZV-520A, APZV-720A
Model | APZV-420A | APZV-520A | APZV-720A |
Chiều rộng màng | Max.420mm | Max.520mm | Max.720mm |
Chiều dài túi | 80-300mm | 80-350mm | 100-500mm |
Chiều rộng túi | 60-200mm | 100-250mm | 180-350mm |
Đường kính cuộn màng | Max.320mm | Max.320mm | Max.320mm |
Chiều dầy màng | 0.04-0.12mm | 0.04-0.12mm | 0.04-0.12mm |
Tốc độ đóng gói | 5-60 túi/phút | 5-60 túi/phút | 5-55 túi/phút |
Công suất | 220V 50/60Hz 2KW | 220V 50/60Hz 3KW | 220V 50/60Hz 3KW |
Kích thước máy (Dài x Rộng x cao) | (L)1217*(W)1015*(H)1343mm | (L)1488*(W)1080*(H)1490mm | (L)1780*(W)1350*(H)2050mm |
Trọng lượng máy | About 650kg | About 680kg | About 750kg |
Máy đóng túi dạng quay (Premade Pouch Rotary Packing Machine)
Túi cho máy đóng gói thông qua túi định dạng sẵn, thiết kế bao bì và đẹp, chất lượng niêm phong tốt.
Công nghệ đóng gói hoàn hảo hơn, chất lượng hoàn hảo đảm bảo năng suất cao, giữ cho máy hoạt động bền bỉ và ổn định.
Quy trình đóng gói không cần thao tác thủ công, nâng cao hiệu quả hiệu quả sản xuất cho công ty của bạn để giảm và tiết kiệm chi phí lao động và chi phí quản lý đáng kể.
* Thay đổi nhanh chóng các thông số kỹ thuật của túi, chiều rộng túi có thể được điều chỉnh tự động bằng một nút bấm.
* Trục đơn và thiết kế CAM: tốc độ đóng gói nhanh hơn; hoạt động ổn định hơn; bảo trì dễ dàng hơn và giảm tỷ lệ lỗi.
* Gia nhiệt dạng mô-đun, kiểm soát nhiệt độ chính xác hơn, lỗi gia nhiệt có nhắc nhở cảnh báo.
* Ý tưởng thiết kế tiên tiến, giảm thất thoát vật liệu, đảm bảo sự ổn định của hoạt động thiết bị, kéo dài tuổi thọ hoạt động của thiết bị.
* Vận hành đơn giản và thuận tiện, sử dụng hệ thống điều khiển điện PLC + POD (màn hình cảm ứng) tiên tiến và giao diện người-máy.
* Máy có phạm vi đóng gói rộng rãi, máy có thể đóng gói: lỏng, sệt, hạt, bột, rắn chỉ các loại vật liệu đóng bao khác nhau. Theo các vật liệu khác nhau với thiết bị đo trọng lượng khác nhau.
* Máy sử dụng túi định hình sẵn & thiết kế bao bì hoàn hảo và chất lượng niêm phong tốt để nâng cao chất lượng và phẩm cấp của sản phẩm.
Ứng dụng của máy đóng gói xoay
* Nguyên liệu khối: bánh sữa đông, cá, trứng, kẹo, táo tàu đỏ, ngũ cốc, sô cô la, bánh quy, đậu phộng, v.v.
* Dạng hạt: bột ngọt tinh thể, thuốc dạng hạt, viên nang, hạt chia, hóa chất, đường, tinh chất hột gà, hạt dưa, hạt dổi, thuốc trừ sâu, phân bón.
* Dạng bột: sữa bột, đường gluco, bột ngọt, bột nêm, bột giặt, nguyên liệu hóa chất, đường trắng mịn, thuốc trừ sâu, phân bón, v.v.
* Dạng lỏng / sệt: chất tẩy rửa, rượu gạo, nước tương, giấm gạo, nước hoa quả, nước giải khát, nước sốt cà chua, bơ đậu phộng, mứt, tương ớt, tương đậu.
* Loại dưa chua, bắp cải muối, kim chi, bắp cải muối, củ cải, v.v.
* Các vật liệu đóng gói khác.
Phù hợp với các loại túi:
Túi đứng, túi doypack có dây kéo, túi niêm phong 3 bên, túi niêm phong 4 bên, túi phẳng, túi có lỗ, túi có vòi, v.v.
Model | APZV-8200 / APZV-8250 |
Kinds of Premade Pouches | Túi niêm phong 3 cạnh, bốn cạnh, túi tự lực, túi xách, túi có vòi, túi zipper, túi ghép, v.v. |
Kích thước túi | W:70-200mm / 100-250mm |
Trọng lượng sản phẩm | 10-1000g / 20-2500g |
Tốc độ đóng gói | 40-60 túi/phút(tốc độ phụ thuộc sản phẩm) |
Độ chính xác | ≤ ±1% |
Công suất tổng | 2.5KW |
Kích thước máy | 1900mm X 1570mm X 1700mm(L*W*H) |
Quy trình đóng gói | Cấp túi – in mã – cấp sản phẩm 1 và 2 (nhân, dịch) – phụ trợ – xả khí – hàn nhiệt – tạo form – sản phẩm hoàn thiện Giving Bag→Coding→Opening→Filling 1→Filling 2→Auxiliary→Exhaust→Heat Sealing→Forming And Output Product |
Máy đóng gói kẹo socola dạng thanh (Chocolate bar packaging)
Model máy đóng gói tự động nằm ngang cho sản phẩm dạng thanh, túi
Model | KT-250B | KT-250D | KT-250E | KT-250S | KT-320B | KT-320D |
Chiều rộng màng | Max.250mm | Max.250mm | Max.250mm | Max.250mm | Max.320mm | Max.320mm |
Chiều dài túi | 65-280mm | 90-220mm | 50-115mm | 45-90mm | 65-280mm | 90-330mm |
Chiều rộng túi | 30-110mm | 30-110mm | 30-80mm | 30-80mm | 50-160mm | 50-160mm |
Chiều cao sản phẩm | Max.40mm | Max.55mm | Max.35mm | Max.35mm | Max.40mm | Max.55mm |
Đường kính cuộn màng | Max.320mm | Max.320mm | Max.320mm | Max.320mm | Max.320mm | Max.320mm |
Tốc độ đóng gói | 40-230bag/min | 40-230bag/min | 60-330bag/min | 60-330bag/min | 40-230bag/min | 40-230bag/min |
Công suất | 220V 50/60Hz 2.4KW | 220V 50/60Hz 2.4KW | 220V 50/60Hz 2.4KW | 220V 50/60Hz 2.4KW | 220V 50/60Hz 2.6KW | 220V 50/60Hz 2.6KW |
Kích thước máy (L*W*H)mm | 3770*680*1420 | 3770*680*1420 | 3770*680*1420 | 3770*680*1420 | 3770*720*1420 | 3770*720*1420 |
Trọng lượng máy | 500kg | 500kg | 500kg | 500kg | 550kg | 550kg |
Tùy thuộc sản phẩm bánh kẹo dạng túi hay dạng thanh mà các loại máy đóng gói sẽ được lựa chọn phù hợp nhằm đảm bảo năng suất và chi phí đầu tư của khách hàng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn lựa chọn máy đóng gói phù hợp.